15. 聴く : きく
Vietnamese
THÍNH
Meaning
nghe
, lắng nghe
Example
・休日の朝はクラシック音楽を聴く。
Tôi thường nghe nhạc cổ điển vào sáng ngày nghỉ.
・講義を聴く。
Nghe giảng (bài).
・皮膚の血流音を聴く。
Nghe thấy cả những dòng máu chảy rần rật dưới làn da.
Note
・皮膚:ひふ (da
)
・血流:けつりゅう (lưu lượng máu
)
16. 裂く : さく
Vietnamese
LIỆT
Meaning
xé
, xé rách
, xé toạc
, chia cắt
Example
・ハンカチを裂いて傷に巻いた。
Xé khăn tay để băng bó vết thương.
・弾丸・銃弾が空中を切り裂く。
Viên đạn xé không khí.
Note
・弾丸:だんがん (viên đạn
)
・銃弾:じゅうだん (viên đạn
)
17. 敷く : しく
Vietnamese
PHU
Meaning
trải
, lát
, đệm
, lắp đặt
Example
・下に木の板を敷く。
Đệm ván gỗ vào phía dưới.
・道にじゃりを敷く。
Trải đá lên đường.
・新しい部屋にじゅうたんを敷く。
Trải thảm cho căn phòng mới.
Note
・砂利:じゃり (sỏi
)
18. 炊く : たく
Vietnamese
XUY
Meaning
nấu cơm
, thổi cơm
Example
・炊いたばかりのご飯は美味しい。
Cơm ngon là cơm vừa nấu xong.
・固めのご飯を炊くには水を少なめに柔らかめのご飯には多めにしてください。
Nếu đổ ít nước thì cơm sẽ khô còn đổ nhiều nước thì cơm sẽ nhão.
Note
・
19. 吐く : はく
Vietnamese
THỔ
Meaning
hộc
, khạc
, nhổ
, nôn
, mửa
, ói
, thở
Example
・(酒などを飲み過ぎて気分が悪るくなって)トイレトイレに行って吐く。
Tôi uống quá nhiều rượu nên khó chịu trong người , phải đi toilet nôn.
・船に酔って吐いてしまった。
Tôi bị ói do say sóng.
・本音を吐く。
Lộ ra ý định thực sự.
Note
・本音:ほんね (ý định thực sự
, động cơ
)
20. 履く : はく
Vietnamese
LÍ
Meaning
đi (giày, tất)
, xỏ (giầy, tất)
Example
・新しい靴を履いて出かけた。
Tôi đi ra ngoài bằng đôi giày mới.
・室内用スリッパを履く。
Mang dép đi trong nhà.
Note
・
21. 弾く : ひく
Vietnamese
ĐÀN
Meaning
đàn
, búng
Example
・姉は上手にピアノを弾く。
Chị tôi chơi Piano rất hay.
・硬貨を弾く。
Búng đồng xu.
Note
・硬貨:こうか (đồng xu
)
22. 描く : えがく
Vietnamese
MIÊU
Meaning
chấm
, tả
, tả cảnh
, vẽ
, phác hoạ
Example
・美しい風景を描く。
Vẽ một phong cảnh đẹp.
・夢を描。
Vẽ một giấc mơ.
Note
・
23. 渇く : かわく
Vietnamese
KHÁT
Meaning
khát
, khát khô cổ
, khô
, bị khô
Example
・暑くて喉が渇いた。
Nóng quá! Khát khô cả cổ!.
Note
・
24. 砕く : くだく
Vietnamese
TOÁI
Meaning
đánh tan
, đập
, đứt
, phá vỡ
, đập vỡ
, xay
, xới
Example
・船は氷を砕いて、冬の海を進んだ。
Con tàu phá băng để đi trong biển mùa đông.
・私は問題解決のため心を砕だいた。
Tôi suy nghĩ nát óc để giải quyết vấn đề.
・彼は力いっぱいハンマーを振り下ろし岩を紛々に打ち砕だいた。
Anh ta dùng hết sức quai búa xuống và đập vỡ hòn đá.
Note
・
25. 響く : ひびく
Vietnamese
HƯỞNG
Meaning
vang vọng
, chấn động
Example
・コツコツと足音が響く。
Tiếng bước chân vang vọng.
・太鼓の音が響く。
Tiếng trống vang vọng.
Note
・太鼓:たいこ (cái trống
)
26. 輝く : かがやく
Vietnamese
HUY
Meaning
chói
, le lói
, nhấp nhoáng
, óng ánh
, sáng
, sáng choang
, tỏa sáng
, chiếu lấp lánh
Example
・ダイヤモンドがキラキラと輝く。
Kim cương chiếu lấp lánh.
・彼女の耳にはダイヤのイアリングが輝いていた。
Đôi hoa tai kim cương sáng lấp lánh trên đôi tai của cô ấy.
Note
・
27. 脱ぐ : ぬぐ
Vietnamese
THOÁT
Meaning
cởi (quần áo, giày)
, bỏ (mũ)
, lột
Example
・部屋に入ったらコートを脱いでください。
Hãy cởi áo khoác khi đi vào phòng.
・彼は帽子を脱いでその婦人に深々とお辞儀をした。
Anh ấy bỏ mũ và cúi chào bà lão ấy.
Note
・深々と:ふかぶかと (sâu
)
・お辞儀:おじぎ (cúi chào
) → cúi đầu chào
28. 稼ぐ : かせぐ
Vietnamese
GIÁ
Meaning
kiếm (tiền)
Example
・彼は1年に1億円稼ぐそうだ。
Nghe nói anh ta kiếm được 1 ức (100 triệu) Yen 1 năm.
・何か仕事をしてお金を稼ぐ。
Làm việc gì đó để kiếm tiền.
・ピアノを教えることで生活費を稼ぐ。
Dạy piano để kiếm tiền sinh hoạt phí.
・ゆずかな額の金を稼ぐ。
Kiếm được chút ít tiền.
Note
・
29. 騒ぐ : さわぐ
Vietnamese
TAO
Meaning
đùa
, gây ồn ào
, làm om xòm
, làm ồn
, lao xao
, ồn
, quấy
Example
・事故があったらしく、外で人が騒いでいる。
Bên ngoài ồn ào quá! Hình như có tai nạn!.
・つまらないことで浮かれ騒ぐ。
Bị kích động bởi một việc chẳng có gì to tát.
・〜と夜通し羽目をはずして騒ぐ。
Gây ồn ào suốt đêm với 〜.
Note
・