LoginSignup
0
0

More than 5 years have passed since last update.

SKZ Kanji N1 > 動詞 > レベル > A3

Posted at

19. 吐く : はく

  Vietnamese
   THỔ
  Meaning
   hộc , khạc , nhổ , nôn , mửa , ói , thở
  Example
   ・(酒などを飲み過ぎて気分が悪るくなって)トイレトイレに行って吐く。  
    Tôi uống quá nhiều rượu nên khó chịu trong người , phải đi toilet nôn.
   ・船に酔って吐いてしまった。
    Tôi bị ói do say sóng.
   ・本音を吐く。
    Lộ ra ý định thực sự.
  Note
   ・本音:ほんね (ý định thực sự , động cơ)

20. 履く : はく

  Vietnamese
   
  Meaning
   đi (giày, tất) , xỏ (giầy, tất)
  Example
   ・新しい靴を履いて出かけた。  
    Tôi đi ra ngoài bằng đôi giày mới.
   ・室内用スリッパを履く。
    Mang dép đi trong nhà.
  Note
   ・

21. 弾く : ひく

  Vietnamese
   ĐÀN
  Meaning
   đàn , búng
  Example
   ・姉は上手にピアノを弾く。  
    Chị tôi chơi Piano rất hay.
   ・硬貨を弾く。
    Búng đồng xu.
  Note
   ・硬貨:こうか (đồng xu)

22. 描く : えがく

  Vietnamese
   MIÊU
  Meaning
   chấm , tả , tả cảnh , vẽ , phác hoạ
  Example
   ・美しい風景を描く。  
    Vẽ một phong cảnh đẹp.
   ・夢を描。
    Vẽ một giấc mơ.
  Note
   ・

23. 渇く : かわく

  Vietnamese
   KHÁT
  Meaning
   khát , khát khô cổ , khô , bị khô
  Example
   ・暑くて喉が渇いた。  
    Nóng quá! Khát khô cả cổ!.
  Note
   ・

24. 砕く : くだく

  Vietnamese
   TOÁI
  Meaning
   đánh tan , đập , đứt , phá vỡ , đập vỡ , xay , xới
  Example
   ・船は氷を砕いて、冬の海を進んだ。  
    Con tàu phá băng để đi trong biển mùa đông.
   ・私は問題解決のため心を砕だいた。
    Tôi suy nghĩ nát óc để giải quyết vấn đề.
   ・彼は力いっぱいハンマーを振り下ろし岩を紛々に打ち砕だいた。
    Anh ta dùng hết sức quai búa xuống và đập vỡ hòn đá.
  Note
   ・

25. 響く : ひびく

  Vietnamese
   HƯỞNG
  Meaning
   vang vọng , chấn động
  Example
   ・コツコツと足音が響く。  
    Tiếng bước chân vang vọng.
   ・太鼓の音が響く。
    Tiếng trống vang vọng.
  Note
   ・太鼓:たいこ (cái trống)

26. 輝く : かがやく

  Vietnamese
   HUY
  Meaning
   chói , le lói , nhấp nhoáng , óng ánh , sáng , sáng choang , tỏa sáng , chiếu lấp lánh
  Example
   ・ダイヤモンドがキラキラと輝く。  
    Kim cương chiếu lấp lánh.
   ・彼女の耳にはダイヤのイアリングが輝いていた。
    Đôi hoa tai kim cương sáng lấp lánh trên đôi tai của cô ấy.
  Note
   ・

27. 脱ぐ : ぬぐ

  Vietnamese
   THOÁT
  Meaning
   cởi (quần áo, giày) , bỏ (mũ) , lột
  Example
   ・部屋に入ったらコートを脱いでください。  
    Hãy cởi áo khoác khi đi vào phòng.
   ・彼は帽子を脱いでその婦人に深々とお辞儀をした。
    Anh ấy bỏ mũ và cúi chào bà lão ấy.
  Note
   ・深々と:ふかぶかと (sâu)
   ・お辞儀:おじぎ (cúi chào) → cúi đầu chào

28. 稼ぐ : かせぐ

  Vietnamese
   GIÁ
  Meaning
   kiếm (tiền)
  Example
   ・彼は1年に1億円稼ぐそうだ。  
    Nghe nói anh ta kiếm được 1 ức (100 triệu) Yen 1 năm.
   ・何か仕事をしてお金を稼ぐ。
    Làm việc gì đó để kiếm tiền.
   ・ピアノを教えることで生活費を稼ぐ。
    Dạy piano để kiếm tiền sinh hoạt phí.
   ・ゆずかな額の金を稼ぐ。
    Kiếm được chút ít tiền.
  Note
   ・

29. 騒ぐ : さわぐ

  Vietnamese
   TAO
  Meaning
   đùa , gây ồn ào , làm om xòm , làm ồn , lao xao , ồn , quấy
  Example
   ・事故があったらしく、外で人が騒いでいる。  
    Bên ngoài ồn ào quá! Hình như có tai nạn!.
   ・つまらないことで浮かれ騒ぐ。
    Bị kích động bởi một việc chẳng có gì to tát.
   ・〜と夜通し羽目をはずして騒ぐ。
    Gây ồn ào suốt đêm với 〜.
  Note
   ・

0
0
0

Register as a new user and use Qiita more conveniently

  1. You get articles that match your needs
  2. You can efficiently read back useful information
  3. You can use dark theme
What you can do with signing up
0
0