1. 遭う : あう
Vietnamese
TAO
Meaning
gặp
, gặp phải
Example
・事故に遭う。
Gặp tai nạn.
・盗難に遭う。
Gặp cướp, bị cướp.
Note
・盗難:とうなん (cướp
)
2. 飼う : かう
Vietnamese
TỰ
Meaning
nuôi
, chăn nuôi
, cho ăn
Example
・家きんを飼う。
Chăn nuôi gia cầm.
・猫を飼う。
Nuôi mèo.
/ Cho mèo ăn.
Note
・家きん:いえきん (gia cầm
)
3. 沿う : そう
Vietnamese
DUYÊN
Meaning
chạy dài
, chạy theo suốt
, dọc theo
, men theo
Example
・時勢に沿って生きる。
Sống lựa theo thời thế (thức thời).
・既定方針に沿って行う。
Tiến hành theo phương châm đã định.
Note
・既定:きてい (đã định
)
・方針:ほうしん (phương châm
)
・時勢:じせい (thời thế
)
4. 縫う : ぬう
Vietnamese
PHÙNG
Meaning
khâu (vá)
, may vá
, may (mặc)
, thêu
, luồn qua
Example
・この洋服は母が縫ってくれたものだ。
Đây là bộ quần áo mẹ tôi may cho.
・6針縫う。
Khâu 6 mũi.
・人ごみの中を縫って歩く。
Luồn qua đám đông mà đi.
Note
・
5. 酔う : よう
Vietnamese
TUÝ
Meaning
say
, say rượu
, say sưa
Example
・酒を飲み過ぎて酔ってしまった。
Uống rượu say mèm.
・人は酔うと誰かとなくキスをする。
Người khi say có thể hôn bất cứ ai.
Note
・
6. 奪う : うばう
Vietnamese
ĐOẠT
Meaning
đoạt
, cướp (đi)
Example
・彼は帰り道で大金を奪われた。
Ông ta bị cướp 1 số tiền lớn trên đường về nhà.
・50人の人命を奪った事故から丸1年が経つ。
Đã tròn 1 năm từ khi vụ tai nạn cướp đi 50 sinh mạng.
Note
・
7. 覆う : おおう
Vietnamese
PHÚC
Meaning
gói
, bọc
, che đậy
, che giấu
, bao phủ
, khép
, trùm
, ủ
, ấp
Example
・ソファーを美しい布で覆った。
Tôi bọc ghế sofa bằng 1 tấm vải đẹp.
・野は雪に覆われている。
Cánh đồng phủ đầy tuyết.
・欠点を覆う。
Che giấu khuyết điểm.
Note
・
8. 狂う : くるう
Vietnamese
CUỒNG
Meaning
điên
, điên khùng
, mất trí
, hỏng hóc
, trục trặc
Example
・気が狂うほど人を愛する。
Yêu ai đó điên cuồng.
・すっかり気が狂う。
Hoàn toàn mất trí.
・歯車が狂う。
Hỏng bánh răng.
Note
・
9. 誘う : さそう
Vietnamese
DỤ
Meaning
mời
Example
・友達を映画に誘う。
Mời bạn bè đi xem phim.
Note
・
10. 誓う : ちかう
Vietnamese
THỆ
Meaning
thề
Example
・彼女を必ず幸せにすると心に誓った。
Tôi đã thề với lòng sẽ làm cho cô ấy hạnh phúc.
Note
・
11. 倣う : ならう
Vietnamese
PHỎNG
Meaning
mô phỏng
, phỏng theo
Example
・前例に倣う。
Phỏng theo lệ cũ.
・経験がないので、前例に倣ってやってみる。
Vì tôi không có kinh nghiệm gì nên sẽ thử làm theo cái đã có.
Note
・
12. 扱う : あつかう
Vietnamese
TRÁP
Meaning
điều khiển
, đối phó
, giải quyết
, đối xử
, đãi ngộ
, sử dụng
, làm
Example
・赤ん坊のように扱う。
Đối xử như 1 đứa trẻ.
・彼らは人をヒツジみたいに扱う。
Họ xem người khác (đối xử với người khác) như trâu ngựa.
Note
・赤ん坊:あかんぼう (đứa trẻ
)
13. 従う : したがう
Vietnamese
TÙNG
Meaning
chiếu theo
, căn cứ vào
, men theo
, dọc theo
, theo
, vâng lời
, phục tùng
Example
・村の習慣に従う。
Theo tập quán trong thôn.
・命令に従う。
Tuân theo mệnh lệnh.
Note
・
14. 伴う : ともなう
Vietnamese
BẠN
Meaning
dìu dắt
, phát sinh
, có
, theo
, tương xứng
, cân bằng
Example
・この仕事は危険伴う。
Công việc này (có kèm theo) nguy hiểm.
・科学の進歩に伴う。
Theo sự tiến bộ của khoa học.
・収入に伴う。
Tương xứng với thu nhập.
Note
・